Diễn đàn kiến thức
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN KIẾN THỨC
----------------------------------------------------------

- Mời bạn đăng nhập (Bạn đã đăng ký)
- Mời bạn đăng ký (Bạn chưa đăng ký)

Hỗ trợ diễn đàn trực tuyến:
------------------------------
Yahoo: prince_digan
Email: prince_digan@yahoo.com

Cảm ơn bạn đã ghé thăm diễn đàn học tập , Chúc bạn có những giây phút thư giản và có nhiều điều thú vị khi tham gia diễn đàn.
Diễn đàn kiến thức
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN KIẾN THỨC
----------------------------------------------------------

- Mời bạn đăng nhập (Bạn đã đăng ký)
- Mời bạn đăng ký (Bạn chưa đăng ký)

Hỗ trợ diễn đàn trực tuyến:
------------------------------
Yahoo: prince_digan
Email: prince_digan@yahoo.com

Cảm ơn bạn đã ghé thăm diễn đàn học tập , Chúc bạn có những giây phút thư giản và có nhiều điều thú vị khi tham gia diễn đàn.
Diễn đàn kiến thức

Nơi hội tụ nhân tài
 
Trang ChínhportalGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
451 Số bài - 69%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
Ken (451)
45 Số bài - 7%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
123456789 (45)
37 Số bài - 6%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
Ħüγêņ♥¶ŗąŋĢ♥ (37)
29 Số bài - 4%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
tiengviet (29)
27 Số bài - 4%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
Trạng_Lượng (27)
19 Số bài - 3%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
boy_kute (19)
14 Số bài - 2%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
phuongnho6768 (14)
14 Số bài - 2%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
sunfire (14)
13 Số bài - 2%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
tuquynh (13)
7 Số bài - 1%
Nhận biết các hợp chất vô cơ Vote_lcapNhận biết các hợp chất vô cơ Voting_barNhận biết các hợp chất vô cơ Vote_rcap 
boy_lazy (7)

Các bài gửi mới nhấtNgười gửi cuối
tuquynh
tuquynh
Ħüγêņ♥¶ŗąŋĢ♥
Ħüγêņ♥¶ŗąŋĢ♥
Ken
phuongnho6768
phuongnho6768
tuquynh
tuquynh
phuongnho6768
phuongnho6768
phuongnho6768
phuongnho6768
phuongnho6768
phuongnho6768

Share|

Nhận biết các hợp chất vô cơ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Nhận biết các hợp chất vô cơ Icon_minitimeTue Feb 16, 2010 5:24 pm

Ken
Cười mới là người

Lập trình viên

Ken

Lập trình viên

https://study.0wn0.com
Giới tính Nam
Gemini
Pig
Bài gửi : 451
Điểm kinh nghiệm : 2424
Cảm ơn : 9
Sinh nhật : 20/06/1995
Join date : 10/01/2010
Tuổi : 29
Đến từ : Đăk lăk
Sở thích : Đi bộ ngao du
Hài hước : Cười mới là người
Huy chương : Nhận biết các hợp chất vô cơ 2-1310Nhận biết các hợp chất vô cơ 2-1510Nhận biết các hợp chất vô cơ 33585828Nhận biết các hợp chất vô cơ 76141145

Bài gửiTiêu đề: Nhận biết các hợp chất vô cơ

Câu 1: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?
A. NaOH và NaCl.
B. NH3 và NH4Cl.
C. HCl và NaCl.
D. HNO3 và Ba(NO3)2.

Câu 2: Có thể phân biệt amin bậc 1 với amin bậc 2 và 3 bằng
A. CuO, tO.
B. dd Br2.
C. dd KMnO4.
D. NaNO2, HCl, tO.

Câu 3: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng
A. Que đóm đang cháy.
B. Hồ tinh bột.
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột.
D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột.

Câu 4: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dung dịch trong dãy nào sau đây?
A. KOH, NaCl, H2SO4.
B. KOH, NaCl, K2SO4.
C. KOH, NaOH, H2SO4.
D. KOH, HCl, H2SO4.

Câu 5: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận được 4 dung dịch trên?
A. quỳ tím.
B.dd NaOH.
C. dd NaCl.
D. dd KNO3.

Câu 6: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.

Câu 7: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 5 lọ trên dung dịch trên?
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2
C. nước brom, Cu(OH)2.
D. Cu(OH)2, Na2SO4.

Câu 8: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất lỏng sau: benzen, ancol etylic, phenol, dung dịch axit axetic. Chỉ dùng thêm 3 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 4 lọ trên?
A. Na2CO3, nước brom, Na.
B. NaOH, nước brom, Na.
C. quỳ tím, nước brom, NaOH.
D. quỳ tím, nước brom, HCl.

Câu 9: Để phân biệt 4 dung dịch glucozơ, glixerol, etanol, fomanđehit chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/OH-.
B. Na.
C. nước brom.
D. [Ag(NH3)2]OH.

Câu 10: Có 5 dung dịch riêng rẽ sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, Na2SO3. Chỉ bằng cách đun nóng có thể nhận được
A. 5 dung dịch.
B. 3 dung dịch.
C. 2 dung dịch.
D. 1 dung dịch.

Câu 11: Có 4 chất bột màu trắng là NaCl, AlCl3, MgCO3, BaCO3. Chỉ dùng nước cùng các thiết bị cần thiết (như lò nung, bình điện phân v.v...) có thể
A. không nhận được chất nào.
B. nhận được cả 4 chất
C. nhận được NaCl và AlCl3.
D. nhận được MgCO3, BaCO3.

Câu 12: Có 3 dung dịch với nồng độ biết trước là Al(NO3)3 0,1M (X); Al2(SO4)3 0,1M (Y) và NaOH 0,5M (Z). Chỉ dùng phenolphtalein cùng các dụng cụ cần thiết có thể
A. chỉ nhận được dung dịch X.
B. chỉ nhận được dung dịch Y.
C. chỉ nhận được dung dịch Z.
D. nhận được cả 3 dung dịch.

Câu 13: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là MgCl2, NH4Cl, NaCl. Có thể dùng dung dịch nào cho dưới đây để nhận được cả 3 dung dịch
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NH3.


Câu 14
: Có 3 dung dịch axit đậm đặc là HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ chọn một chất là thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch axit trên thì có thể dùng chất nào dưới đây?
A. CuO.
B. dd BaCl2.
C. Cu.
D. dd AgNO3.

Câu 15: Cho 4 chất rắn riêng rẽ: Na2O; Al2O3; Fe2O3; Al. Chỉ dùng nước có thể nhận được
A. 0 chất.
B. 1 chất.
C. 2 chất.
D. 4 chất.

Câu 16: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 5 dung dịch trên là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.

Câu 17: Có 5 kim loại riêng rẽ sau: Ba , Mg , Fe , Ag, Al. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận được
A. 1 kim loại.
B. 2 kim loại.
C. 3 kim loại.
D. 5 kim loại.

Câu 18: Có 6 mẫu chất rắn riêng rẽ sau: CuO; FeO; Fe3O4; MnO2; Ag2O và hỗn hợp Fe +FeO. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận được
A. 2 mẫu.
B. 3 mẫu.
C. 4 mẫu.
D. 6 mẫu.

Câu 19: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chỉ dùng nước và dung dịch nào dưới đây có thể nhận được 5 chất rắn này
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CaCl2.
D. AgNO3.

Câu 20: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. quỳ tím.

Câu 21: Các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ dung quỳ tím có thể nhận được
A. 2 dung dịch.
B. 3 dung dịch.
C. 4 dung dịch.
D. 6 dung dịch.


Câu 22
: Cho các dung dịch: NaCl; AlCl3; Al2(SO4)3; FeCl2; MgCl2; NH4Cl; (NH4)2CO3. Chỉ dùng một dung dịch nào cho dưới đây có thể nhận được các dung dịch trên?
A. NaOH.
B. CaCl2.
C. Ba(OH)2.
D. H2SO4.

Câu 23: Cho 3 bình đựng các dung dịch mất nhãn là X gồm (KHCO3 và K2CO3); Y gồm (KHCO3 và K2SO4); Z gồm (K2CO3 và K2SO4). Có thể dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây để nhận biết được X, Y, Z?
A. Ba(OH)2 và HCl.
B. HCl và BaCl2.
C. BaCl2 và H2SO4.
D. H2SO4 và Ba(OH)2.

Câu 24: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit trên?
A. H2O.
. dd Na2CO3.
C. dd NaOH.
D. dd HCl.

Câu 25: Cho các kim loại: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được cáckim loại trên?
A. HCl, NaOH.
B. NaOH và AgNO3.
C. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội.
D. H2SO4 đặc nguội và HCl.

Câu 26: 3 dung dịch: NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH; C6H6; C6H5NH2. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận được
A. 2 mẫu.
B. 3 mẫu.
C. 4 mẫu.
D. 6 mẫu.

Câu 27: Có 6 dung dịch sau: NH4NO3; Al(NO3)3; Pb(NO3)2; FeCl2; HCl; KOH. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng để có thể nhận được 6 dung dịch trên là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.

Nhận biết các hợp chất vô cơ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Nhận biết các hợp chất vô cơ Collapse_theadQuyền hành của bạn
Bạn không có quyền trả lời bài viết
BB code đang Mở
Hình vui đang Mở
HTML đang mở
Diễn đàn kiến thức :: Mảng tự nhiên :: Kiến thức Hoá học :: Hoá học vô cơ-
Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất